1 | | Ảnh hưởng của cây trồng xen đến vi sinh vật đất và sinh trưởng, phát triển của giống cây Cao su RRIM 600 trên đất đỏ vàng tỉnh Quảng Bình / Hoàng Bích Thủy, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Minh Hiếu; Người phản biện: Lê Văn Đức . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 22. - tr.73 - 77 Thông tin xếp giá: BT4084 |
2 | | Ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy đến khả năng nhân giống invitro cây Thông đất (Huperzia squarrosa (G. Forst.) Trev.) / Trần Thị Thu Hà,...[và những người khác]; Người phản biện: Hà Văn Huân . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 18.- tr 134 - 141 Thông tin xếp giá: BT4767 |
3 | | Bài giảng kiến thức cơ bản bảo tồn tài nguyên thiên nhiên / Đồng Thanh Hải (Chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2016. - 80 tr. ; 25 cm Thông tin xếp giá: GT21428-GT21437, MV38599-MV38686, TRB0060, TRB0061 Chỉ số phân loại: 333.72 |
4 | | Bảo hiểm nông nghiệp trong chăn nuôi lợn ở huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội thực trạng và giải pháp / Nguyễn Bá Huân; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2015. - //Tạp chí Khoa học & công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 2/2015. - tr.114-122 Thông tin xếp giá: BT3443 |
5 | | Bảo tồn tài nguyên rừng và phát triển sinh kế bền vững ở vùng Trung du và miền núi phía Bắc, Việt Nam / Vũ Thị Hoài Thu; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2017. - //Tạp chí NN & PNNT. - Năm 2017. Số 17. - tr.158-164 Thông tin xếp giá: BT3942 |
6 | | Biến đổi khí hậu và REDD+ : Sách chuyên khảo / Bùi Thế Đồi (chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2018. - xx, 220 tr. : hình ảnh ; 29 cm Thông tin xếp giá: MV48078-MV48145, TK23085-TK23089 Chỉ số phân loại: 551.6 |
7 | | Bước đầu áp dụng phương pháp định giá ngẫu nhiên (VCM) để ước lượng mức bằng lòng chi trả (WTP) nhằm giảm thiểu ô nhiễm bụi than do vận chuyển bằng xe tải gây ra tại phường Cẩm Thịnh - Cẩm Phả - Quảng Ninh/ Đỗ Thị Hạnh; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2006. - 54 tr Thông tin xếp giá: LV08001560 Chỉ số phân loại: 338.5 |
8 | | Chính sách đầu tư và cơ chế tài chính bền vững cho hoạt động của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên / Trần Thị Thu Hà, Phùng Văn Khoa, Đào Lan Phương . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 1.- tr 122 - 132 Thông tin xếp giá: BT5200 |
9 | | Chính sách tạo việc làm trên địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội / Chu Thị Hồng Phượng; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2014. - 87 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2753, THS3339 Chỉ số phân loại: 338.1 |
10 | | Chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông nghiệp sau dồn điền đổi thửa trên địa bàn huyện Chương Mỹ - Thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Đình Sỹ; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2019. - 100 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4773 Chỉ số phân loại: 330.068 |
11 | | Chứng chỉ tôm sinh thái Naturland trong bảo vệ rừng ngập mặn ở Cà Mau triển vọng và thách thức / Trần Thị Thu Hà; Người phản biện: Nguyễn Văn Tuấn . - 2015. - //Tạp chí Khoa học & công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 3/2015. - tr.101-109 Thông tin xếp giá: BT3460 |
12 | | Community-based plastic waste management in Sam Son, Thanh Hoa province : Advanced Education Program / Bui Thi Huong; Supervisor: Tran Thi Thu Ha . - 2019. - 47 p.; Appendix, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13874 Chỉ số phân loại: 333.7 |
13 | | Community-based tourism activities in Cat Ba island : Student thesis / Pham Tuan Cuong; Supervisor: Tran Thi Thu Ha . - 2016. - 27 p. : Appendix ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11797 Chỉ số phân loại: 333.7 |
14 | | Công tác đào tạo nghề cho thanh niên trên địa bàn thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Hoàng Cao Phong; NHDKH: Trần Thị Thu Hà . - 2022. - vii,82 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5920 Chỉ số phân loại: 330.068 |
15 | | Dự án 135 giai đoạn II (2006 - 2010) trên địa bàn huyện Kim Bôi, tỉnh Hoà Bình - Những kết quả đạt được / Bùi Phương Thảo; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2010. - 52 tr. + Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV7002 Chỉ số phân loại: 657 |
16 | | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Bùi Mạnh Hùng; NHDKH: Trần Thị Thu Hà . - Hà Nội, 2022. - vi, 86 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5824 Chỉ số phân loại: 330.068 |
17 | | Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Bùi Ngọc Minh; NHDKH: Trần Thị Thu Hà . - 2021. - viii,90 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5764 Chỉ số phân loại: 330.068 |
18 | | Đánh giá giá trị cảnh quan của vườn Quốc gia Ba Bể và khu du lịch hồ Thác bà / Trần Thị Thu Hà, Vũ Tấn Phương . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số18 . - tr.99 -103 Thông tin xếp giá: BT0323 |
19 | | Đánh giá hiệu quả công tác truyền thông về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế / Vũ Thị Lan Anh; NHDKH: Trần Thị Thu Hà . - 2021. - 96 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5694 Chỉ số phân loại: 330.068 |
20 | | Đánh giá hiệu quả giao rừng tự nhiên cho cộng đồng quản lý ở huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị / Lê Quang Vĩnh, Đoàn Văn Điếm, Hoàng Huy Tuấn; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 6. - tr.18 - 26 Thông tin xếp giá: BT3860 |
21 | | Đánh giá hiệu quả kinh tế rừng trồng Bời lời đỏ (Machilus odoratissima Nees) thuần loài và xen sắn tại huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị / Đặng Thái Dương, Đặng Thái Hoàng; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 5. - tr.128 - 132 Thông tin xếp giá: BT4158 |
22 | | Đánh giá hiệu quả môi trường một số loại rừng trồng cung cấp gỗ lớn ở Việt Nam. / Lương Văn Tiến, Vũ Tấn Phương, Trần Thị Thu Hà . - 2010. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2010. - Số 3. - tr 1309 - 1314 Thông tin xếp giá: BT1187 |
23 | | Đánh giá hiệu quả sản xuất mía nguyên liệu của hộ nông dân xã Phùng Minh - huyện Ngọc Lặc tỉnh Thanh Hóa / Phạm Thị Hường; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2014. - 66 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV9699 Chỉ số phân loại: 338.1 |
24 | | Đánh giá kết quả thực hiện xây dựng nông thôn mới tại xã An Khang, thành phố Tuyên Quang / Trịnh Thị Trà Giang; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2015. - 57 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10151 Chỉ số phân loại: 330 |
25 | | Đánh giá khả năng phục hồi tự nhiên của rừng sau nương rẫy tại khu phòng hộ Hồ Núi Cốc / Trần Thị Thu Hà . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003 . - Số 7. - tr. 928 -930 Thông tin xếp giá: BT0712 |
26 | | Đánh giá nhu cầu đào tạo nghề của lao động nông thôn trên địa bàn huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp / Bùi Minh Đức; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2019. - 120 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4784 Chỉ số phân loại: 338.1 |
27 | | Đánh giá tác động một số quy định quốc tế về môi trường và chất lượng sản phẩm đến xuất khẩu đồ gỗ của Việt Nam : Đề tài cấp khoa / Nghiêm Thị Hồng Nhung . - H : ĐHLN, 2006. - 30tr Thông tin xếp giá: GV09000070 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
28 | | Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp quản lý rú cát bền vững ở huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị / Hoàng Huy Tuấn; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 11.- tr 131 - 140 Thông tin xếp giá: BT4645 |
29 | | Đánh giá thực trạng và đề xuất cơ chế tài chính bền vững cho hoạt động của các ban quản lý rừng phòng hộ / Trần Thị Thu Hà, Đào Lan Phương, Phùng Văn Khoa; Người phản biện: Trương Tất Đơ . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 18.- tr 102 - 110 Thông tin xếp giá: BT4765 |
30 | | Đánh giá thực trạng xây dựng và thực hiện quy ước quản lý bảo vệ và phát triển rừng tại tỉnh Thừa Thiên - Huế / Nguyễn Thị Hồng Mai,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 08.- tr 127 - 134 Thông tin xếp giá: BT4870 |